Lập trình hướng đối tượng với Java
Java là một ngôn ngữ đa nền tảng, hướng đến đối tượng, lấy mạng làm trung tâm và có thể được sử dụng như một nền tảng. Đây là một ngôn ngữ lập trình nhanh, bảo mật, đáng tin cậy, dùng để phát triển các phần mềm theo nhiều hướng phát triển khác nhau. Một số công dụng phổ biến của Java bao gồm: phát triển trò chơi, điện toán đám mây, trí tuệ nhân tạo, internet vạn vật (IoT).
Qua khóa học này, học sinh sẽ được trải nghiệm và học cách sử dụng một môi trường lập trình (Intergrated Development Environment) là Visual Studio Code và học ngôn ngữ lập trình Java và công nghệ phát triển ứng dụng Java Desktop JAVAFX.
Học sinh có thể học được toàn bộ quy trình để tạo ra và xuất bản một ứng dụng Java từ cơ bản đến nâng cao.
Việc học khóa học lập trình này sẽ giúp học viên được tiếp cận và làm quen với ngôn ngữ lập trình Java cơ bản, sau đó tiến xa hơn và nghiên cứu các công nghệ mới nhất của Java.
NỘI DUNG ĐÀO TẠO
LESSON 1: SCENES |
LESSON 2: DUMMY OBJECTS |
LESSON 3: POSING USING DUMMY OBJECTS |
LESSON 4: LIGHTING EFFECTS IN ALICE |
LESSON 5: CREATING MOVEMENT USING SKIN TEXTURE |
LESSON 6: IMPORTING OBJECT WITH GOOGLE SKETCHUP |
LESSON 7: IMPORTING OBJECT WITH TURBO SQUID |
LESSON 8: EVENTS AND OBJECTS |
LESSON 9: CREATING BIGGER SCENES |
LESSON 10: ARRAYS |
LESSON 11: KEY PRESS LISTENER |
LESSON 12: MOUSE CLICK LISTENER |
LESSON 13: PROPERTY VARIABLE |
LESSON 14: FINAL PROJECT IMPLEMENTATION (PART 1) |
LESSON 15: FINAL PROJECT IMPLEMENTATION (PART 2) |
LESSON 16: PERSONAL PROJECT PRESENTATION |
LESSON 1: GETTING STARTED WITH JAVA |
LESSON 2: LAB1 & ASIGNMENT |
LESSON 3: LEARNING THE JAVA LANGUAGE |
LESSON 4: LAB 2 |
LESSON 5: CLASSES AND OBJECTS |
LESSON 6: CLASSES AND OBJECTS PRACTICE |
LESSON 7: LAB 3 |
LESSON 8: MORE ON CLASSES AND NESTED CLASSES |
LESSON 9: LAB 4 |
LESSON 10: INTERFACES AND INHERITANCE |
LESSON 11: LAB 5 |
LESSON 12: NUMBERS/STRINGS/CHARACTERS |
LESSON 13: STRINGS AND AUTOBOXING/UNBOXING |
LESSON 14: LAB 6 |
LESSON 15: EXERCISE |
LESSON 16: PROGRESS TEST 1 & REVIEW (THEOREM QUIZ) |
LESSON 17: PACKAGES AND EXCEPTIONS |
LESSON 18: LAB 7 |
LESSON 19: COLLECTIONS |
LESSON 20: ALGORITHMS |
LESSON 21: GENERICS |
LESSON 22: LAB 8 (COLLECTION/ALGORITHMS/GENERICS) |
LESSON 23: BASIC I/O (ACCESS DIRECTORIES) |
LESSON 24: BASIC I/O (ACCESS TEXT FILES) |
LESSON 25: BASIC I/O (ACCESS BINARY FILES) |
LESSON 26: BASIC I/O (ACCESS OBJECT FILES) |
LESSON 27: LAB 9 + 10 (FILES) |
LESSON 28: PROGRESS TEST 2 (THEOREM QUIZ) |
LESSON 29: REVIEW + INTRODUCTION TO FINAL PROJECT |
LESSON 30: FINAL PROJECT IMPLEMENTATION |
LESSON 31: FINAL PROJECT EVALUATION |
LESSON 32: FINAL PROJECT PRESENTATION |
SESSION 1: 80 LOCS – J1.S.P001: BUBBLE SORT ALGORITHM (40 LOCS) – J1.S.P002: SELECTION SORT ALGORITHM (40 LOCS) |
SESSION 2: 110 LOCS – J1.S.P003: INSERTION SORT ALGORITHM (40 LOCS) – J1.S.P004: QUICK SORT ALGORITHM (70 LOCS) |
SESSION 3: 140 LOCS – J1.S.P005: MERGE SORT ALGORITHM (70 LOCS) – J1.S.P006:BINARY SEARCH ALGORITHM (70 LOCS) |
SESSION 4: 120 LOCS – J1.S.P007: UNDIRECTED GRAPH PRESENTATION (70 LOCS) – J1.S.P008: LETTER AND CHARACTER COUNT (50 LOCS) |
SESSION 5: 100 LOCS – J1.S.P009: FIBONACCI (50 LOCS) – J1.S.P010: LINEAR SEARCH (50 LOCS) |
SESSION 6: 100 LOCS – J1.S.P011: CHANGE BASE NUMBER SYSTEM (16, 10, 2) PROGRAM |
SESSION 7: 133 LOCS – J1.S.P050: SOLVING THE EQUATION, FIND THE SQUARE NUMBERS, EVEN NUMBERS, AND ODD NUMBERS (72 LOCS) – J1.S.P051: BMI CALCULATOR (61 LOCS) |
SESSION 8: 111 LOCS – J1.S.P052: MANAGE S.E.A GEOGRAPHIC (69 LOCS) – J1.S.P053: SORT ONE-DIMENSIONAL ARRAY WITH BUBBLE SORT ALGORITHM (42 LOCS) |
SESSION 9: 137 LOCS – J1.S.P054: CONTACT MANAGEMENT PROGRAM (64 LOCS) – J1.S.P055: DOCTOR MANAGEMENT PROGRAM (73 LOCS) |
SESSION 10: 126 LOCS – J1.S.P056: MANAGE WORKER INFORMATION. (70 LOCS) – J1.S.P057: USER MANAGEMENT SYSTEM (56 LOCS) |
SESSION 11: 121 LOCS – J1.S.P058: DICTIONARY (48 LOCS) – J1.S.P059: FILE HANDLING (73 LOCS) |
SESSION 12: 63 LOCS – J1.S.P060: CALCULATE THE TOTAL AMOUNT SPENT BY A USER THROUGH THE BILLS (21 LOCS) – J1.S.P061: CREATE A PROGRAM TO CALCULATE PERIMETER AND AREA (42 LOCS) |
SESSION 13: 51 LOCS – J1.S.P062: ANALYZE FILE PATH (26 LOCS) – J1.S.P063: INPUT AND DISPLAY PERSON INFO (25 LOCS) |
SESSION 14: 100 LOCS – J1.S.P064: CHECK DATE FORMAT (30 LOCS) – J1.S.P065: CHECK DATE FORMAT (70 LOCS) |
SESSION 15: 102 LOCS – J1.S.P066: CAR SHOWROOM (63 LOCS) – J1.S.P067: ANALYZE THE USER INPUT STRING (39 LOCS) |
SESSION 16: 70 LOCS – J1.S.P068: INPUT, SORT AND DISPLAY STUDENT INFORMATION. (37 LOCS) – J1.S.P069: INPUT, SORT AND DISPLAY STUDENT INFORMATION. (33 LOCS) |
SESSION 17 + 18 +19: 150 LOCS – J1.S.P070: LOGIN SYSTEM OF THE TIEN PHONG BANK’S EBANK (150 LOCS) |
SESSION 20 + 21 + 22: 150 LOCS – J1.S.P071: TASK MANAGEMENT PROGRAM OF CCRM PROJECT (150 LOCS) |
SESSION 23 + 24 + 25: 150 LOCS – J1.S.P072: WRITE A LOGIN FUNCTION USES MD5 ENCRYPTION FOR PASSWORDS (150 LOCS) |
SESSION 26 + 27 + 28: 100 LOCS -J1.S.P073: HANDY EXPENSE (100 LOCS) |
SESSION 29 + 30 + 31: 100 LOCS -J1.S.P074: WRITE A CALCULATOR PROGRAM (FROM DCPS’S PROJECT) (100 LOCS) |
– LAB EVALUATION – LOCS COUNT FOR EACH STUDENT – ANNOUNCE PASSED / FAILED STATUS |
LESSON 1: REVIEW + INTRODUCTION TO JAVA SWING |
LESSON 2: INTRODUCTION TO SWING CONTROL |
LESSON 3: SWING COMPONENTS (JLABELS AND JBUTTONS) |
LESSON 4: SWING COMPONENT (JCOLORCHOOSER) |
LESSON 5: SWING COMPONENT (JCHECKBOX&JRADIOBUTTON) |
LESSON 6: SWING COMPONENT(JSCROLLBAR & JOPTIONPANE) |
LESSON 7: SWING COMPONENT(GRAPHIC CLASS) |
LESSON 8: PROGRESS TEST 1 + ÔN TẬP |
LESSON 9: SWING COMPONENT(JLIST) |
LESSON 10: SWING COMPONENTS (JTABLE) |
LESSON 11: SWING COMPONENT(JTEXTFILED & JTEXTAREA) |
LESSON 12: SWING COMPONENT(JFILECHOOSER & JPROGRESSBAR) |
LESSON 13: SWING COMPONENT(JSLIDER + JSPINNER) |
LESSON 14: SWING COMPONENT(JCOMBOBOX) |
LESSON 15: PROGRESS TEST 2 + ÔN TẬP |
LESSON 16: SWING CONTAINER (JPANEL & JFRAME & JWINDOW) |
LESSON 17: SWING LAYOUTS (BOXLAYOUT & BORDERLAYOUT & CARDLAYOUT) |
LESSON 18: SWING LAYOUTS (FLOWLAYOUT & GRIDLAYOUT & GRIDBAGLAYOUT) |
LESSON 19: SWING LAYOUTS (GROUPLAYOUT & SPRINGLAYOUT) |
LESSON 20: DIGITAL CLOCK USING JAVA SWING |
LESSON 21: SHOWING IMAGES USING JAVA SWING |
LESSON 22: EDIT MENU USING JAVA SWING |
LESSON 23: EVENTS IN JAVA SWING (EVENT LISTENER & ADAPTER) |
LESSON 24: PRACTICE 1: WORD COUNTER |
LESSON 25: PRACTICE 2: PUZZLE GAME (PART 1) |
LESSON 26: PRACTICE 2: PUZZLE GAME (PART 2) |
LESSON 27: PRACTICE 3: FONT CHOOSER |
LESSON 28: PRACTICE 4:REGISTRATION FORM |
LESSON 29 – 30: FINAL PROJECT IMPLEMENTATION |
LESSON 31: FINAL PROJECT EVALUATION |
LESSON 32: FINAL PROJECT PRESENTATION |
SESSION 1: 71 LOCS – J2.S.P001: DISPLAY AND RESIZE IMAGE (42 LOCS) – J2.S.P007: FONT FAMILY CHOOSER (29 LOCS) |
SESSION 2: 49 LOCS – J2.S.P009: SIMPLE NOTEPAD (29 LOCS) – J1.S.P010: CHANGE BACKGROUND COLOR OF TEXTAREA (20 LOCS) |
SESSION 3,4: 64 LOCS – J2.S.P011: SIMPLE CALCULATOR (64 LOCS) |
SESSION 5,6 : 120 LOCS – J2.S.P021: COURSE MANAGEMENT (120 LOCS) |
SESSION 7: 70 LOCS – J2.S.P015: SIMPLE MENU (20 LOCS) – J2.S.P102: DIGITAL CLOCK (50 LOCS) |
SESSION 8,9 : 70 LOCS – J2.S.P113: MANAGE BOOKS (70 LOCS) |
SESSION 11: 60 LOCS – J2.S.P104: BROWSE BY LINE IN JTABLE(60 LOCS) |
SESSION 12,13,14: 100 LOCS – J2.S.P002: NETWORKING – SENDING FILES (100 LOCS) |
SESSION 16 – 20 : 300 LOCS – J2.L.P024: TIC – TAC – TOE (300 LOCS) |
SESSION 21 – 25 : 300 LOCS – J2.L.P021: NUMBER PUZZLE GAME (300 LOCS) |
SESSION 26 – 30 : 300 LOCS – J2.L.P023: MY FILE EXPLORER (300 LOCS) |
SESSION 31: 40 LOCS – J2.L.P106: TRANSFER DATA BETWEEN PARENT DIALOG AND CHILD DIALOG. (40 LOCS) – REGRESSION: COMPLETION AND RE-GRADING. – LAB EVALUATION – LOCS COUNT FOR EACH STUDENT – ANNOUNCE PASSED / FAILED STATUS |
THỜI GIAN & ĐỐI TƯỢNG HỌC
- Độ tuổi: 12-17
- Học phần: 5 học phần
- Thời lượng:
- Phần 1: 2 tháng (16 buổi)
- Phần 2,3,4,5: 4 tháng (32 buổi)
LỢI ÍCH KHÓA HỌC
- Học được các kiến thức cơ bản và nâng cao của Java.
- Lập trình ứng dụng hướng đối tượng.